Bạn đang bối rối với ông thức tính khối lượng thanh cái đồng, vậy hãy cùng xem qua công thức tính trọng lượng Đồng – Tấm và Tròn theo cách tính thông thường và hầu hết các công thép khác để các bạn tham khảo qua. Với công thức này chỉ tính theo ý chủ quan và kinh nghiệm, các bạn có thể áp dụng theo hoặc tìm ra cách tính khác tốt và chính xác hơn theo một cách riêng nào đó.
Công thức tính trọng lượng Đồng – Tấm và tròn:
1/ Công thức tính trọng lượng Đồng tấm:
Trọng lượng Đồng tấm (kg) = (W x L x H x 9)/1.000.000
Trong đó:
+ W là chiều dài của tấm, đơn vị tính là mm (dân gian gọi là Li)
+ L là chiều rộng của tấm, đơn vị tính là mm (dân gian gọi là Li)
+ H là chiều cao hoặc chiều dày của tấm, đơn vị tính là mm (dân gian gọi là Li)
2/ Công thức tính trọng lượng Đồng tròn đặc:
Trọng lượng Đồng tròn đặc (kg) = (Ø x Ø x L x 7)/1.000.000
Trong đó:
+ Ø là đường kính của cây đồng, đơn vị tính là mm (dân gian gọi là Li)
+ L là chiều dài của cây đồng, đơn vị tính là mm (dân gian gọi là Li)
Cách quy đổ kích thước của và trọng lượng của từng size đồng thanh cái như sau
Đồng thanh cái được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế sau: |
|||||
|
JIS | EN | ASTM | AS/NZ | TIS |
Đồng thanh cái | 3140 | 13601 | B 187 | 1567 |
408 – 1982 |
Đặc tính cơ lý |
|||||
Tiêu chuẩn |
Độ cứng |
Sức căng |
Góc uốn |
Dẫn điện ở 20oC |
|
Lực kéo đứt (N/mm2) |
Độ giãn dài (%) |
||||
C1100 |
O |
195 min |
35 min |
180 |
101 min |
¼ H |
215 – 275 |
25 min |
180 |
101 min |
|
½ H |
245 – 315 |
15 min |
90 |
101 min |
|
H |
275 min |
– |
– |
101 min |
Kích cỡ |
|||
Sản phẩm |
Rộng (mm) |
Dày (mm) |
Đường kính (mm) |
Thanh chữ nhật |
9.53 –260 |
2.5 – 100 |
– |
Thanh vuông |
6.35 – 100 |
– |
|
Thanh tròn và lục giác |
|
4 – 100 |